Bãi Cháy iCenter xin gửi tới các bạn chương trình ưu đãi trả góp 0% qua thẻ tín dụng tiết kiệm nhất khi mua iphone, ipad
– Áp dụng từ 8/2018
1.2. Quy trình mua hàng trả góp 0%
– Bước 1: Khách hàng tới trực tiếp Bãi Cháy iCenter để xem và chọn máy muốn mua
– Bước 2: Khách hàng cung cấp thông tin thẻ (số thẻ, họ và tên chủ thẻ, mã in trên thẻ) cho kế toán để hoàn tất thủ tục.
– Bước 3: Khách hàng nhận sản phẩm sau 5-10 phút xét duyệt
– Bước 4: Khách hàng thực hiện chuyển đổi trả góp theo hướng dẫn tại mục 3.2 bên dưới
2.1. Mức phí
Phí khách hàng chi trả cho Ngân hàng ( Bãi Cháy iCenter không thu bất cứ chi phí nào) bao gồm phí chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng + phí chuyển đổi giao dịch trả góp theo biểu phí như sau:
STT | Tiêu chí | Biểu Phí |
1 | Phí chấp nhận thanh toán bằng thẻ | 2% |
2 | Phí hoàn tiền về thẻ khi giao dịch bị từ chối | Miễn phí |
*Lưu ý: Đơn vị tính là VNĐ và đã bao gồm VAT
Ngân hàng | Phí 3 tháng | Phí 6 tháng | Phí 9 tháng | Phí 12 tháng |
Sacombank | X | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
VPBank | 2,9% | 3,9% | 7,9% | 8,9% |
Maritime Bank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
VIB | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Techcombank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 6,9% |
Seabank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
HSBC | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Standard Chartered | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Eximbank | 2,9% | 3,9% | 5,9% | 7,9% |
TPBank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Citibank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
*Lưu ý: Đơn vị tính là VNĐ và đã bao gồm VAT
- Ngân hàng Maritimebank thu thêm của chủ thẻ 3% giá trị giao dịch
- Ngân hàng Techcombank thu thêm của chủ thẻ 1,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000đ/giao dịch)
2.2. Cơ sở tính phí và hình thức thanh toán phí
Phí được tính toán chi tiết theo từng giao dịch trên hệ thống MPOS Merchant để khách hàng nắm rõ về khoản phí trước khi tiến hành giao dịch.Phí giao dịch được khấu trừ trực tiếp từ thẻ tín dụng khi khách hàng thanh toán.
3.1. Nguyên tắc chấp nhận thanh toán
– Loại thẻ hỗ trợ trả góp là THẺ TÍN DỤNG mang thương hiệu Visa, Master hoặc JCB (tuỳ theo từng ngân hàng) do các ngân hàng tại Việt Nam phát hành.
– Giá trị giao dịch thanh toán trả góp tối thiểu (số tiền mà khách hàng thanh toán trả góp) và kỳ hạn trả góp theo quy định của từng ngân hàng.
STT | Tiêu chí | Biểu Phí |
1 | Phí chấp nhận thanh toán bằng thẻ | 2% |
2 | Phí hoàn tiền về thẻ khi giao dịch bị từ chối | Miễn phí |
*Lưu ý: Đơn vị tính là VNĐ và đã bao gồm VAT
Ngân hàng | Phí 3 tháng | Phí 6 tháng | Phí 9 tháng | Phí 12 tháng |
Sacombank | X | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
VPBank | 2,9% | 3,9% | 7,9% | 8,9% |
Maritime Bank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
VIB | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Techcombank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 6,9% |
Seabank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
HSBC | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Standard Chartered | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Eximbank | 2,9% | 3,9% | 5,9% | 7,9% |
TPBank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Citibank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
*Lưu ý: Đơn vị tính là VNĐ và đã bao gồm VAT
- Ngân hàng Maritimebank thu thêm của chủ thẻ 3% giá trị giao dịch
- Ngân hàng Techcombank thu thêm của chủ thẻ 1,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000đ/giao dịch)
2.2. Cơ sở tính phí và hình thức thanh toán phí
Phí được tính toán chi tiết theo từng giao dịch trên hệ thống MPOS Merchant để khách hàng nắm rõ về khoản phí trước khi tiến hành giao dịch.Phí giao dịch được khấu trừ trực tiếp từ thẻ tín dụng khi khách hàng thanh toán.
3.1. Nguyên tắc chấp nhận thanh toán
– Loại thẻ hỗ trợ trả góp là THẺ TÍN DỤNG mang thương hiệu Visa, Master hoặc JCB (tuỳ theo từng ngân hàng) do các ngân hàng tại Việt Nam phát hành.
– Giá trị giao dịch thanh toán trả góp tối thiểu (số tiền mà khách hàng thanh toán trả góp) và kỳ hạn trả góp theo quy định của từng ngân hàng.
STT | Tiêu chí | Biểu Phí |
1 | Phí chấp nhận thanh toán bằng thẻ | 2% |
2 | Phí hoàn tiền về thẻ khi giao dịch bị từ chối | Miễn phí |
*Lưu ý: Đơn vị tính là VNĐ và đã bao gồm VAT
Ngân hàng | Phí 3 tháng | Phí 6 tháng | Phí 9 tháng | Phí 12 tháng |
Sacombank | X | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
VPBank | 2,9% | 3,9% | 7,9% | 8,9% |
Maritime Bank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
VIB | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Techcombank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 6,9% |
Seabank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
HSBC | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Standard Chartered | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Eximbank | 2,9% | 3,9% | 5,9% | 7,9% |
TPBank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Citibank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
*Lưu ý: Đơn vị tính là VNĐ và đã bao gồm VAT
- Ngân hàng Maritimebank thu thêm của chủ thẻ 3% giá trị giao dịch
- Ngân hàng Techcombank thu thêm của chủ thẻ 1,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000đ/giao dịch)
2.2. Cơ sở tính phí và hình thức thanh toán phí
Phí được tính toán chi tiết theo từng giao dịch trên hệ thống MPOS Merchant để khách hàng nắm rõ về khoản phí trước khi tiến hành giao dịch.Phí giao dịch được khấu trừ trực tiếp từ thẻ tín dụng khi khách hàng thanh toán.
3.1. Nguyên tắc chấp nhận thanh toán
– Loại thẻ hỗ trợ trả góp là THẺ TÍN DỤNG mang thương hiệu Visa, Master hoặc JCB (tuỳ theo từng ngân hàng) do các ngân hàng tại Việt Nam phát hành.
– Giá trị giao dịch thanh toán trả góp tối thiểu (số tiền mà khách hàng thanh toán trả góp) và kỳ hạn trả góp theo quy định của từng ngân hàng.
STT | Tiêu chí | Biểu Phí |
1 | Phí chấp nhận thanh toán bằng thẻ | 2% |
2 | Phí hoàn tiền về thẻ khi giao dịch bị từ chối | Miễn phí |
*Lưu ý: Đơn vị tính là VNĐ và đã bao gồm VAT
Ngân hàng | Phí 3 tháng | Phí 6 tháng | Phí 9 tháng | Phí 12 tháng |
Sacombank | X | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
VPBank | 2,9% | 3,9% | 7,9% | 8,9% |
Maritime Bank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
VIB | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Techcombank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 6,9% |
Seabank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
HSBC | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Standard Chartered | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Eximbank | 2,9% | 3,9% | 5,9% | 7,9% |
TPBank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Citibank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
*Lưu ý: Đơn vị tính là VNĐ và đã bao gồm VAT
- Ngân hàng Maritimebank thu thêm của chủ thẻ 3% giá trị giao dịch
- Ngân hàng Techcombank thu thêm của chủ thẻ 1,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000đ/giao dịch)
2.2. Cơ sở tính phí và hình thức thanh toán phí
Phí được tính toán chi tiết theo từng giao dịch trên hệ thống MPOS Merchant để khách hàng nắm rõ về khoản phí trước khi tiến hành giao dịch.Phí giao dịch được khấu trừ trực tiếp từ thẻ tín dụng khi khách hàng thanh toán.
3.1. Nguyên tắc chấp nhận thanh toán
– Loại thẻ hỗ trợ trả góp là THẺ TÍN DỤNG mang thương hiệu Visa, Master hoặc JCB (tuỳ theo từng ngân hàng) do các ngân hàng tại Việt Nam phát hành.
– Giá trị giao dịch thanh toán trả góp tối thiểu (số tiền mà khách hàng thanh toán trả góp) và kỳ hạn trả góp theo quy định của từng ngân hàng.
– Lãi suất trả góp (là lãi suất mà khách hàng phải trả cho ngân hàng hàng tháng) là 0%.
3.2. Quy trình chuyển đổi trả góp
Ngân hàng | Cách đăng ký | Lưu ý |
Eximbank | ĐIỀN ĐƠN | Mẫu đơn:http://bit.ly/doneximbank |
Maritimebank |
Chủ thẻ gọi lên tổng đài 1800599999 để đăng ký trả góp. |
Theo quy định của Maritimebank. Ngân hàng sẽ thu thêm 3% phíquản lý trả góp của chủ thẻ với các kỳ hạn 3, 9, 12 tháng. Riêng kỳ hạn 6 tháng, chủ thẻ sẽ không bị thu thêm. |
VIB |
Chủ thẻ gọi lên Ngân Hàng thông báo có "Giao dịch qua MPOS" |
Gọi trước ngày 23 hàng tháng. |
Citibank | NHẮN TIN |
Chủ thẻ nhắn “0” gửi 6058 để nhận đường dẫn tới đơn Đăng Ký Chương Trình Trả Góp 0% Lãi Suất Citi PayLite hoặc đăng ký trực tiếp trênđường link Đăng Ký Chương Trình Trả Góp 0% Lãi Suất Citi PayLite |
Techcombank |
Theo quy định của Techcombank, ngân hàng sẽ thu chủ thẻ phí chuyển đổi giao dịch trả góp là 1.1%*Giá trị giao dịch (đã bao gồm VAT, tối thiểu 100.000VNĐ/1 giao dịch). |
|
OCB | ||
Seabank | ||
Shinhan - ANZ |
Cửa hàng và chủ thẻ không cần làm gì thêm |
|
Standard Charter | ||
SCB (Sài Gòn Bank) | ||
FE Credit | ||
Nam Á Bank | ||
HSBC | ||
Kiên Long | ||
TP Bank | ||
Sacombank | ||
VP Bank | ||
.... |
3.3 Các trường hợp bị từ chối khi đăng ký chuyển đổi trả góp
– Tài khoản thẻ tín dụng của Chủ thẻ đang trong tình trạng chậm thanh toán
– Hiệu lực còn lại của Thẻ tín dụng ít hơn thời hạn đăng ký trả góp
– Chủ thẻ vi phạm các Điều khoản & Điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng phát hành
– Giao dịch đăng ký trả góp được thực hiện tại đơn vị không hợp tác triển khai dịch vụ thanh toán trả góp lãi suất 0% bằng thẻ tín dụng với VIMO hoặc thẻ được phát hành bởi ngân hàng không có hỗ trợ trả góp
– Giá trị giao dịch đăng ký trả góp nhỏ hơn số tiền tối thiểu theo từng giao dịch được quy định bởi ngân hàng phát hành thẻ có hỗ trợ trả góp
– Giao dịch trả góp đã lên sao kê.
Các đầu thẻ không được tham gia trả góp qua MPOS
Bank Đầu Bin Name
Maritimebank 5162944 thẻ đồng thương hiệu maritimebank và Lotte Vpbank 52397588 Thẻ Timo
Vpbank 559073 Thẻ doanh nghiệp
Vpbank 519930 Thẻ doanh nghiệp
VIB 536032 Thẻ thanh toán toàn cầu VIB Platinum
VIB 531828 Thẻ thanh toán toàn cầu VIB Classic
VIB 515629 Thẻ thanh toán toàn cầu VIB Classic
VIB 970441 Thẻ thanh toán nội địa VIB Values (thẻ ATM)
VIB 533825 Thẻ trả trước
Nam Á Bank 5592 70 Thẻ doanh nghiệp
Shinhanbank 469678 Thẻ doanh nghiệp
Shinhanbank 469674 Thẻ doanh nghiệp
Shinhanbank 421595 Thẻ doanh nghiệp
Shinhanbank 469676 Thẻ doanh nghiệp
Mọi thắc mắc về thủ tục trả góp, quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0901479888 ( Trung )